Vé máy bay đi Đà Nẵng
Vé máy bay đi Đà Nẵng – Jetstar Pacific là hãng hàng không giá rẻ đầu tiên tại Việt Nam, được chuyển đổi từ Pacific Airlines vào tháng 5 năm 2008. Hãng hiện đang khai thác đội bay gồm 5 chiếc Boeing 737 và 2 chiếc Airbus A320 với 7 điểm đến nội địa Việt Nam. Hiện nay Jetstar Pacific đang khai thác mạng lưới các chuyến bay nội đia Việt Nam bao gồm Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Huế, Vinh, Hải Phòng và Nha Trang.
Hãng hàng không Jetstar Pacific có 3 chuyến bay mỗi ngày từ thành phố Hồ Chí Minh tới Đà Nẵng. Thời gian dự kiến bay là 1 giờ 15 phút. Giá vé một chiều cho chuyến bay hạng phổ thông từ 490,000 VND.
CHUYẾN BAY | KHỞI HÀNH | ĐẾN | ||
THÀNH PHỐ | THỜI GIAN | THÀNH PHỐ | THỜI GIAN | |
BL591 | HỒ CHÍ MINH |
07:50 | ĐÀ NẴNG | 09:05 |
Thời gian và lịch trình các chuyến bay có thể thay đổi. Vui lòng tra cứu ngày tháng cụ thể cho mối chuyến bay.
1. Các loại phí hoàn, đổi (áp dụng theo khách/chặng bay) (giá chưa bao gồm thuế VAT)
Loại thay đổi | Mức phí |
Phí thay đổi ngày/giờ bay | 250,000 VND |
Phí đổi tên | 250,000 VND |
Phí hoàn vé | 250,000 VND |
2. Phí hành lý ký gửi
Thời điểm mua dịch vụ | Mức ký (KG) | Mức phí (VND) |
Tại thời điểm đặt chỗ | 15kg | 75,000 VND |
20kg | 100,000 VND | |
25kg | 125,000 VND | |
30kg | 180,000 VND | |
35kg | 210,000 VND | |
40kg | 280,000 VND | |
Sau khi kết thúc đặt chỗ | 5kg | 65,000 VND |
10kg | 120,000 VND | |
15kg | 165,000 VND | |
20kg | 200,000 VND | |
25kg | 300,000 VND | |
30kg | 360,000 VND | |
35kg | 420,000 VND | |
40kg | 480,000 VND | |
Tại sân bay | 20kg | 250,000 VND |
Mức phí quá cước áp dụng tại sân bay | 35,000 VND/Kg |
LÀM THỦ TỤC LÊN MÁY BAY
Để đảm bảo Jetstar có thể đưa Quý khách đến nơi đúng giờ, chúng tôi phải khởi hành chuyến bay đúng giờ theo lịch. Vì thế chúng tôi yêu cầu Quý khách đến sân bay khởi hành đúng giờ để làm thủ tục lên máy bay.
THÔNG TIN ĐIỀU KHOẢN VÉ
Loại thay đổi | HẠNG VÉ | ||
Starter | Starter Plus | Starter Max | |
Hành lý xách tay | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Hành lý ký gửi | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí |
Lựa chọn chỗ ngồi thông thường | Được phép – Thu phí | Miễn phí | Miễn phí |
Lựa chọn chỗ ngồi phía trước hoặc chỗ ngồi có chỗ để chân rộng | Được phép – Thu phí | Được phép – Thu phí | Miễn phí |
Hoàn vé | Không được phép | Không được phép | Được phép – Có phí áp dụng |
Thay đổi hành trình | Không được phép | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá | Được phép – Trả tiền chênh lệch giá |
Thay đổi tên | Được phép – Thu phí | Được phép | Được phép |
Thời hạn đối với thay đổi chuyến bay và đổi tên | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước 24h so với giờ khởi hành | Trước giờ khởi hành |
SÂN BAY VÀ NHÀ GA
1. Các chuyến bay nội địa: Jetstar Pacific (BL) khai thác các chuyến bay nội địa tại các nhà ga nội địa ở các sân bay Việt Nam.
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Khu C, D, Nhà ga nội địa |
Hà Nội | Nội Bài | Tầng 1 – Cách B – Nhà ga T1 |
Đà Nẵng | Đà Nẵng | Nhà ga nội địa |
Nha Trang | Cam Ranh | Nhà ga nội địa |
Huế | Phú Bài | Nhà ga nội địa |
Hải Phòng | Cát Bi | Nhà ga nội địa |
Vinh | Vinh | Nhà ga nội địa |
2. Các chuyến bay quốc tế:
Thành phố | Tên sân bay | Nhà ga |
Hồ Chí Minh | Tân Sơn Nhất | Nhà ga Quốc tế |
Bangkok | Suvarnabhumi | Khu F, Nhà ga Quốc tế |
Singapore | Changi | Nhà ga T1 |